Ôn Tập 1 Tiếng Việt Lớp 5 Cuối Kì 2
Hướng dẫn
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1.Lập bảng thống kê về 3 kiểu câu kể: Ai làm gì?; Ai thế nào?; Ai là gì?
Theo mẫu sau:
M: Kiểu câu Ai làm gì?
Thành phần câu | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai? Cái gì? Con gì? | Làm gì? |
Ý nghĩa | Chỉ những sự vật có hành động được nêu ở vị ngữ. | Chỉ hoạt động của sự vật được nói đến ở chủ ngữ. |
Ví dụ | Bạn Lan | đang học bài |
– Em lập bảng thống kê vào vở với 2 kiểu câu Ai thế nào? Ai là gì?
Gợi ý:
3. Viết vào những chỗ trống để hoàn chỉnh bảng tổng kết sau:
Gợi ý:
Các loại trạng ngữ | Câu hỏi | Ví dụ |
Trạng ngữ chỉ nơi chốn | Ở đâu? | Ngoài đường, xe cộ đi lại như mắc cửi. |
Trạng ngữ chỉ thời gian | Khi nào? | Buổi sáng, đường phố tấp nập. |
Trạng ngữ mở đầu bằng vì, do, tại… | Vì sao?, do đâu?, tại sao? | Vì vắng tiếng cười, vương quốc nọ buồn chán kinh khủng. |
Trạng ngữ mở đầu bằng để | Để làm gì?, Vì cái gì? | Để bảo vệ môi trường, chúng ta không xả rác bừa bãi. |
Trạng ngữ mở đầu bằng với, bằng | Bằng gì?, Với gì? | Bằng giọng nói nhỏ nhẹ, cô giáo khuyên Hùng không nên trêu chọc bạn. |
4. Dựa vào các số liệu dưới đây, em hãy lập bảng thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học của nước ta từ năm học 2000 – 2001 đến năm học 2004 – 2005:
a)Năm học 2000 – 2001
-Sốtrường:13 859
-Sốhọc sinh:9 741 100
-Sốgiáo viên:355 900
-Tỉlệ học sinh dân tộc thiểu số:15,2%
b) Năm học 2001 -2002
– Số trường:13 903
-Số học sinh:9315 300
-Số giáo viên:359 900
-Tỉ lệ học sinh dântộcthiểu số:15,8%
a)Năm học 2002 – 2003
-Số trường:14 163
-Số học sinh:8815 700
-Số giáo viên:363 100
-Tỉ lệ học sinh dântộcthiểu số:16,7%
b)Năm học 2003 – 2004
-Số trường:14 346
-Số học sinh:8346 000
-Số giáo viên:366 200
-Tỉ lệ học sinh dântộcthiểu số:17,7%
e) Năm học 2004 – 2005
-Số trường: 14 518
-Số học sinh: 7 744 800
-Số giáo viên: 362 400
-Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 19,1%
Theo NIÊN GIÁM THỐNG KÊ 2004
Gợi ý: Bảng thống kê theo 5 năm học nêu với 4 số liệu. Như vậy, cần phải có 5 cột ngang và 6 cột dọc. Cột giao nhau trên cùng, góc trái được ghi:
Gợi ý:
Bảng thống kê tình hình phát triển giáo dục tiểu học Việt Nam (từ năm học 2000 – 2001 đến năm học 2004 – 2005).
Số hiệu Năm học | Số trường | Số học sinh | Số giáo viên | Tỉ lệ học sinh, dân tộc thiểu số |
a) 2000 – 2001 | 13 859 | 9 741 100 | 355 900 | 15,2% |
b) 2001 – 2002 | 13 903 | 9 315 300 | 359 900 | 15,8% |
c) 2002 – 2003 | 14 163 | 8 815 700 | 363 100 | 16,7% |
d) 2003 – 2004 | 14 346 | 8 346 000 | 366 200 | 17,7% |
e) 2004 – 2005 | 14 518 | 7 744 800 | 362 400 | 19,1% |
5. Dựa vào bảng thống kê đã lập được ở hoạt động 4, em rút ra những nhận xét gì? Đánh dấu X vào ô trước ý đúng để trả lời (SGK/106)
Gơi ý: