Tìm Kiếm

Một số thành ngữ thông dụng

- take s.o/ Sth for granted : cho là điều dĩ nhiên 
- take Sth into account / consideration : tính đến cái j , kể đến cái j 
- take it easy : k làm việc quá căng thẳng 
- keep an eye on s.o/Sth : để mắt đến 
- lose touch with s.o : mất Liên lạc
- pay attention to so/sth : chú ý đến
- catch sight of so / sth : nhìn thấy ( trog chốc lát)
- at someone's disposal : có sẵn cho ai sử dụg theo ý muốn 
- splitting headache : nhức đầu như búa bổ
- beat about the bush : nói vòg vo tam quốc
- off the peg : ( quần áo ) may sẵn
- on the house : k phải trả tiền
- on the shelf : ( đồ vật ) xếp xó ,bỏ đi , k còn có ích nữa
- hit the roof : giận dữ
- make someone's blood boil : làm cho ai giận điên lên
- bring down the house : làm cho cả rạp hát vỗ tay nhiệt liệt
- pay through the nose : trả giá mắc
- by the skin of one’s teeth : sát sao
- pull someone’s leg : trêu chọc ai