Tìm Kiếm

câu giao tiếp

1) CÁC MẪU ĐỀ NGHỊ NGƯỜI KHÁC GIÚP MÌNH:
Mẫu này thể hiện nội dung người nói muốn người khác làm việc gì đó. Các dạng thường gặp là:
- Động từ nguyên mẫu......
- Động từ nguyên mẫu ...., please.
- Please + động từ nguyên mẫu......
- Can you  + động từ nguyên mẫu......
- Could you + động từ nguyên mẫu......
- Would you please + động từ nguyên mẫu......
- Would / Do you mind  + động từ thêm Ing......
Đáp lại các mẫu trên:
Đồng ý giúp thì nói:
- Certainly
- Of course
- Sure
- No problem
- What cac I do for you?
- How can I help you?
Không đồng ý giúp thì nói:
I'm sorry. I'm busy
Riêng mẫu : Would / Do you mind  + động từ thêm Ing...... thì đáp lại là :
- No I don't mind.
- No, of course not.
- Not at all.
- I'm sorry, I can't.

2 ) CÁC MẪU  MÌNH MUỐN GIÚP NGƯỜI KHÁC:
- Can I help you ?
- Shall I .....?
- What can I do for you ?
- May I help you ?
- Do you need any help?
- Let me help you.
Đáp lại các mẫu trên:
-Yes/no. Thank you
-That's very kind of you.
3 ) CÁC MẪU XIN PHÉP NGƯỜI KHÁC:
Mẫu này dùng khi xin phép ai để làm việc gì đó.
- May I ....?
Ví dụ:
May I go out ? xin phép cho tôi ra ngoài ạ.
Cũng có thể dùng :
- Can I .....?
Ví dụ :
Can I sit here ?

- Would you mind if I + mệnh đề chia quá khứ đơn.
Ví dụ :
Would you mind if I smoked ?  Bạn có phiền gì không nếu tôi hút thuốc ?
- Do you mind if I + mệnh đề chia hiện tại đơn.
Ví dụ :
Do you mind if I smoke ?  Bạn có phiền gì không nếu tôi hút thuốc ?
Đáp lại các mẫu trên:
- Certainly
- Of course
- Please do
- Please go ahead
Nếu không đồng ý thì có thể dùng:
- I'd rather you didn't
- I'd prefer You didn't
5 ) CÁC MẪU CÂU"RỦ":
Các mẫu này thường dùng để rủ ai cùng làm gì đó.
- Let's + động từ nguyên mẫu.
- why don't we + động từ nguyên mẫu ?
- Shall we + động từ nguyên mẫu ?
- How about + động từ thêm ing ?
- What about + động từ thêm ing?
Lưu ý 4 mẫu sau có dấu chấm hỏi còn mẫu đầu thì không, nhiều em sai chỉ bởi vì không chú ý đến điều này.
Trả lời:
Yes, let's.
. Yes, I think that's a good idea.
. That's probably the best option.
. Sure, why not?
. Yes, definitely.
 . By all means.
. Good idea!

That's good idea.
 No, let's not.

6 ) CÁC MẪU CÂU CÁM ƠN:
- Thank you.
- Thank you very much.
- Thanks a lot.
- Thanks a lot for ....
Đáp lại:
- You're welcome.
- That's all right.
- Not at all..
. It's a pleasure. / My pleasure.
. You're welcome.
. Don't mention it.
. That's OK / all right.

7 ) CÁC MẪU CÂU hỏi lại khi nghe không rõ:
- Pardon? ( chữ này thông dụng các em cần nhớ)
- Please say that again.

- It's my pleasure



8 ) CÁC MẪU CÂU MỜI:
a) Mời ăn uống:
- Would you like + món ăn/uống
Ví dụ:
Would you like a cup of tea?  ( mời bạn uống trà )
Đáp lại:
- Yes, please.
- No, thanks.

b) Mời đi đâu:
- Would you like + to inf.
Ví dụ:
Would you like to go to the cinema with me?  ( mời bạn đi xem phim với tôi)
Would you like to go to the party?  ( mời bạn đi dự tiệc)
Đáp lại:
- Yes, I'd love to
- I'm sorry. I'm afraid I can't


Xin lỗi(chấp nhận lời xl)

 Accepting an apology
1. That's all right/OK.
2. Not to worry.
3. That's quite/perfectly all right.
4. No reason/need to apologize.
5. Don't worry about it

Checking someone has understood
1. Are you with me?
2. Did you follow that?
3. Have you got that?
4. Is everything clear so far?
5. Does that seem to make sense?
Showing interest
1. Uh-huh!
3. Right!
3. Really?
4. That's interesting!
5. And?
6. What then?
7. Oh?
8. What happened next?